Tất cả sản phẩm
Tên hóa học: axit photphoric Công thức phân tử: H3PO4 Tên thường gọi: • Hydrogen phosphate; o-Phosphoric acid; Acide Phosphorique Acido Fosforico; Fosforzuuroplossingen; Ortho-phosphoramide; Phosphorsaeureloesungen; White Phosphoric Acid; Orthophosphorsäure; ácido ortofosforico; Acide orthophosphorique; Ngoại quan: Là chất lỏng trong...
Tên hóa học: Magie clorua Tên khác: Magnesium chloride, Magnesium dichloride Công thức: MgCl2 Ngoại quan: vảy mầu trắng Đóng gói: 25kg/ bao Xuất xứ: Trung Quốc Ứng dụng: Được sử dụng cho bể cá biển, nuôi trồng thủy sản, nuôi tôm, vv. Sử...
Tên hóa học: manganous dihydrogen phosphate Tên khác: mangan dihydro photphat, Manganese dihydrogen Phosphate Công thức:Mn(H2PO4)2.2H2O, H8MnO10P2 Ngoại quan: Trắng, xám sắt hoặc kết tinh đỏ Đóng gói: 25kg/bao Xuất xứ: Trung Quôc Ứng dụng: Được sử dụng trong thép và sản phẩm...
Tên hóa học: axit sunphuric Tên khác: Sulfuric acid, sulphuric acid, Oil of vitriol Công thức phân tử : H2SO4 – Nồng độ : 96- 98% – Trạng thái : Dạng lỏng, trong suốt – Tỷ trọng : 1 lít =...
Tên hoá học: Natri tripoly phosphate Công thức: Na5P3O10 Tên thường gọi: Tripoly phosphate Sodium, STPP, Sodium triphosphate; Triphosphoric acid, pentasodium salt; polygon; Sodium Phosphate Tripoly; Tripolyphosphate de sodium; Pentasodium triphosphate; Pentasodium Tripolyphosphate; Natriumtripolyphosphat; Pentanatriumtriphosphat; Trifosfato de pentasodio...
Tên hóa học: Povidone Iodine (PVP - Iodine) Tên gọi khác: PVP-I; PVP Iodine, Polyvinylpyrrolidone, 2-Pyrrolidinone, 1-ethenyl-, homopolymer Công thức: (C6H9NO)n•xI Ngoại quan: PVP Iodine ở dạng bột màu đỏ nâu, có mùi nhẹ đặc trưng. Xuất xứ: Ấn...
Tên hóa học: Iodine Công thức: I2 Ngoại quan: Iodine dạng hạt hoặc vảy có màu từ tím đến đen. Hàm lượng: 99.5% min. Quy cách: 25kg/thùng Xuất xứ: Chile, Ấn Độ ứng dụng • Iodine được sử dụng trong việc sản...
Tên hóa học: Natri clorit Tên khác: Sodium chlorite, Chlorous cid, sodium saltTextone Công thức: NaClO2 Ngoại Quan: dạng bột mầu trắng Đóng gói: 50kg/ thùng Xuất xứ: Trung Quốc Ứng dụng: Ứng dụng chính của natri clorit là sản xuất dioxit...
Tên hóa học: kali iotua Công thức phân tử: KI Tên thường gọi: Potassium Iodide, Hydroiodic acid, potassium salt; Iodide of potash; Potide; Ngoại quan: tinh thế màu trắng Xuất xứ: Ấn Độ Quy cách: 25kg/thùng ỨNG DỤNG • Potassium iodide được...
Tên hóa học: Kali iodat Tên khác: Potassium Iodate, Iodic acid potassium salt Công thức: KIO3 Ngoại quan: bột, tinh thể trắng Đóng gói: 25 kg/thùng Xuất xứ: Chi Lê, Ấn Độ Ứng dụng: Trong hoá học: sử dụng như là một...
Tên hóa học: kẽm clorua Công thức: ZnCl2 Tên khác: Zinc Chloride, Zinc(II) chloride, Zinc dichloride, Butter of zinc XUẤT XỨ: Đài Loan, Trung Quốc Ngoại quan: dạng bột mịn trắng Đóng gói: 25kg/bao Ứng dụng: Zinc Chloride được Ứng dụng trong ngành...
Tên hóa học: stronti cacbonat tên khác: strontium carbonate, Strontianite công thức: SrCO3 Ngoại quan: dạng bột/ hạt màu trắng Đóng gói: 25kg/ bao Xuất xứ: Trung Quốc Sử dụng: Stronti cacbonat được sử dụng cho các ứng dụng điện tử. Nó...