Tất cả sản phẩm
Tên hóa học: Hydrazine dihydrochloride Tên khác: Hydraziniumdichlorid, Hydrazoniumdichlorid, Diazandiiumchlorid Công thức: Cl2H6N2, N2H6Cl2, H4N2.2(HCl) Ngoại Quan: tinh thể mầu trắng. Đóng gói: 25kg/ bao Xuất xứ: trung Quốc. Ứng dụng: Hydrazine dihydrochloride được sử dụng trong ngành dược.
Tên hóa học: Lithopone Tên khác: Barium zinc sulfate sulfide, Enamel White, Pigment white 5, CI Pigment white 5, Barium zinc sulfate, Barium zinc sulfide, Lithopone B301, ZNS 28-30%, Lithopone 28-30%, LithoponeB311, Zinc sulfide, Barium sulfate...
Tên hóa học: Potassium Fluoroaluminate Tên khác: Potassium Aluminium Fluoride, Potassium Cryolite, nhôm kali fluoride, Kali Fluoroaluminate, kali tetrafluoroaluminate, Kali nhôm fluoride Công thức: KAlF4 Ngoại quan: màu trắng hoặc xám Đóng gói: 25kg/ bao Xuất xứ: Trung Quốc Ứng dụng: Các...
Tên hóa học: Magnesium carbonate, magie cacbonat Công thức: MgCO3 Ngoại quan: dạng bột mầu trắng Đóng gói: 20kg/ bao Xuất xứ: trung Quốc Ứng dụng: MgCO3 được sử dụng trong sản xuất muối magiê, magiê oxit, sơn chống cháy, mực...
Tên hóa học : Iron, bột sắt kim loạ Công thức: Fe Ngoại Quan: dạng bột màu xám. Đóng gói: bao 25kg Xuất xứ: Trung Quốc, Việt Nam Ứng dụng: Nó được sử dụng rộng rãi trong luyện kim, vật liệu...
Tên hóa học: Axit terephthalic Tên khác: 1,4-dicarboxybenzene; 1,4-phthalicacid; Acide terephtalique; acideterephtalique; acideterephtalique (tiếng pháp); Benzen-p-dicarboxylic axit ; Kyselina tereftalova; Kyselina terftalova. 1,4-Benzenedioic acid. Benzene-1,4-dioic acid. Terephthalic acid. para-Phthalic acid. TPA. PTA. BDC Công thức: C8H6O4, C6H4(COOH)2 Ngoại...
RỈ MẬT ĐƯỜNG Tên khác: Rỉ đường hay rỉ mật, mật rỉ, mật rỉ đường, còn được gọi ngắn gọn là mật, là chất lỏng đặc sánh có màu đen còn lại sau khi đã rút...
Tên hóa học: Rifampicin Tên khác: Benemycin, Rifadin, Rifampicin, Rifampin, Rimactan, Rimactane, Tubocin, 3-(((4-Methyl-1-piperazinyl)imino)-methyl)rifamycin; Abrifam; Dipicin; Eremfat; R/AMP; RIF; Rifa; Rifadin; Rifadin I.V.; Rifaldin; rifaldazine; Rifamate; Rifamicin AMP; Rifampin; Rifaprodin; Rifater; Rifobac; Rifoldin; Riforal; Rimactan; Rimycin;...
Tên hóa học: Alpha Naphthalene Acetic Acid, NAA Tên khác: 1-Naphthaleneacetic acid, 2-(1-Naphthyl)acetic acid, 1-Naphthaleneacetic acid, α-Naphthaleneacetic acid, Naphthylacetic acid, NAA Công thức: C12H10O2 Ngoại quan: dạng bột màu trắng Đóng gói: 25kg/ thùng Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ Ứng...
Tên hóa học: Canxi Clorua Tên khác: Calcium chloride, Calcium(II) chloride, calcium dichloride, E509 Công thức hóa học: CaCl2 Dạng: vảy màu trắng Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Phần lan Ứng Dụng: – Bảo quản trái cây, chế biến thực phẩm… – Canxiclorua khan...
Tên hóa học: oxit chì đỏ Tên khác: Lead tetroxide, Lead(II,IV) oxide, red lead, triplumbic tetroxide, red lead is Pb3O4, or 2 PbO·PbO2. Lead(II,IV) oxide. Công thức : Pb3O4 Xuất xứ: Trung Quốc Đóng gói: 25kg/bao – 50kg/ thùng Ngoại...
Tên hóa học: Natri pyrophotphat, Tetrasodium pyrophosphate Tên khác: Pyrophosphate, Sodium pyrophosphate, Tetrasodium pyrophosphate (anhydrous), TSPP, Tetrasodium diphosphate Công thức: Na4P2O7 ngoại quan: dạng bột mầu trắng. đóng gói: 25kg/ bao xuất xứ: Trung Quốc ứng dụng: Trong công nghiệp: Dùng làm...