Tất cả sản phẩm
Tên hóa học: Kali iodat Tên khác: Potassium Iodate, Iodic acid potassium salt Công thức: KIO3 Ngoại quan: bột, tinh thể trắng Đóng gói: 25 kg/thùng Xuất xứ: Chi Lê, Ấn Độ Ứng dụng: Trong hoá học: sử dụng như là một...
Tên hóa học: Natri fluorosilicat Công thức: Na2SIF6 Tên khác: Sodium fluorosilicate, natri silicofluoride, Sodium hexafluoridosilicate(2–), Disodium hexafluorosilicate, sodium fluosilicate, sodium silicofluoride Ngoại quan: dạng bột màu trắng Đóng gói: 25kg/ bao Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc Ứng dụng: Na2SIF6 trong...
Tên hóa học: Natri sunphat Công thức: Na2SO4 Tên gọi khác: Thenardite (khoáng vật), muối Glauber (decahiđrat), Sal mirabilis (decahiđrat), mirabilite (decahiđrat) Sodium sulphate, Muối Natri sulphate; Disodium monosulfate; Sulfuric acid, Sodium salt; Disodium sulfate; Sodium sulfate; Sulfuric acid,...
Tên hóa học: Natri sunphat Công thức: Na2SO4 Tên gọi khác: Thenardite (khoáng vật), muối Glauber (decahiđrat), Sal mirabilis (decahiđrat), mirabilite (decahiđrat) Sodium sulphate, Muối Natri sulphate; Disodium monosulfate; Sulfuric acid, Sodium salt; Disodium sulfate; Sodium sulfate; Sulfuric acid,...
Tên hóa học: Hydrazine Công thức: N2H4 Tên khác: Diamine, Diazane Ngoại quan: chất lỏng không mầu, bốc khói Đóng gói: 200kg/ phuy Xuất xứ: Đức, Ấn Độ ứng dụng: Việc sử dụng phần lớn là hydrazine là tiền thân cho các đại lý thổi....
Tên hóa học: Hydrazine Công thức: N2H4 Tên khác: Diamine, Diazane Ngoại quan: chất lỏng không mầu, bốc khói Đóng gói: 200kg/ phuy Xuất xứ: Đức, Ấn Độ ứng dụng: Việc sử dụng phần lớn là hydrazine là tiền thân cho các đại lý thổi....
Tên hóa học: stronti cacbonat tên khác: strontium carbonate, Strontianite công thức: SrCO3 Ngoại quan: dạng bột/ hạt màu trắng Đóng gói: 25kg/ bao Xuất xứ: Trung Quốc Sử dụng: Stronti cacbonat được sử dụng cho các ứng dụng điện tử. Nó...
Tên hóa học: Liti hydroxit Tên khác: lithium hydroxide Công thức: LiOH Ngoại quan: tinh thể màu trắng Đóng gói: 25kg/ bao Xuất xứ: Trung Quốc ứng dụng: Sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất, luyện kim, dầu khí,...
Tên hóa học: đồng clorua Công thức: CuCl2 Tên khác: Copper(II) chloride, copper dichloride; cupric chloride; copper chloride; cuprum chloratum CUPRIC CHLORIDE 2H2O;CUPRIC CHLORIDE 2-HYDRATE;COPPER (II) CHLORIDE;COPPER(II) CHLORIDE-2-HYDRATE;COPPER (II) CHLORIDE, HYDROUS;COPPER(+2)CHLORIDE DIHYDRATE;COPPER CHLORIDE DIHYDRATE; Copper dichloride dihydrate Số...
Tên hóa học: Natri Nitrat Tên gọi khác: Sodium Nitrate, Muối diêm, xíu, Soda nitre, Chile saltpeter, Sodium saltpeter, Nitratine, Nitric acid sodium salt, Natrium nitrat. Công thức: NaNO3 Đóng gói: 20 - 50kg/bao Hình dạng: NaNO3 ở dạng...
Tên hóa học: Axit axetic Công thức:CH3COOH Tên khác: Dấm , Acetic Acid, Acid ethanoic, Acetyl hydroxit (AcOH), Hydro axetat (HAc), Ethylic acid, Axit metanecarboxylic Ngoại quan: Acetic ở dạng chất lỏng, mùi hăng Xuất xứ: Taiwan, Korea Quy cách:...
Tên hóa học: Axit malic Công thức: C4H6O5 Tên gọi khác: Malic Acid, D-Apple Acid; (+-)-Hydroxysuccinic acid; (+-)-Malic acid; Deoxytetraric Acid; 2-Hydroxyethane-1,2-dicarboxylic acid; Hydroxybutandisaeure; Hydroxybutanedioic acid; (+-)-Hydroxybutanedioic acid; Hydroxysuccinic acid; Kyselina hydroxybutandiova; Monohydroxybernsteinsaeure; Pomalus acid; R,S(+-)-Malic acid;...