Tất cả sản phẩm
Tên hóa học: glyxerin Công thức: CH2OHCHOHCH2OH ; C3H8O3 Thành phần: C 39.13%, H 8.76%, O 52.12% Tên khác: Glycerine, 1,2,3-Propanetriol; Glycerin; Trihydroxypropane; Incorporation factor; IFP; Bulbold; Cristal; Ophthalgan; Glycerol. Xuất xứ: Malaysia, Indonesia. Quy cách: 250kg/phuy ứng dụng • Glycerol được...
Tên hóa học: kẽm clorua Công thức: ZnCl2 Tên khác: Zinc Chloride, Zinc(II) chloride, Zinc dichloride, Butter of zinc XUẤT XỨ: Đài Loan, Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc Ngoại quan: tinh thể trắng Đóng gói: 25kg/bao Ứng dụng: Zinc Chloride được Ứng...
Tên hóa học: Natri biflorua Tên khác: Sodium bifluoride, Sodium hydrogen fluoride, SBF, Sodium acid fluoride Công thức phân tử: NaHF2 Ngoại quan: tinh thể mầu trắng Đóng gói: 25kg/ bao Xuất xứ: Trung Quốc Ứng dụng: Natri biflorua được sử dụng...
Tên hóa học: Antimon trioxit, Antimony Trioxide Tên khác: Antimony sesquioxide, Antimony(III) oxide, Antimonous oxide, Flowers of Antimony Công thức: Sb2O3 Ngoại quan: dạng bột màu trắng Xuất xứ: Trung Quốc Đóng bao: 25kg/bao Ứng dụng: Antimony Trioxide được sử dụng làm nguyên liệu...
Tên hóa học: Glycine Tên gọi khác: Gly, G, aminoacetic acid, aminoethanoic acid, glycocoll, Gyn-Hydralin, Glycosthene Công thức: C2H5NO2 Ngoại quan: Glycine ở dạng tinh thể hạt không màu, có vị hơi ngọt. Xuất xứ: Samin - Hàn Quốc,...
Tên hóa chất: Coban oxit, Cobalt Oxide Tên khác: coban monoxide, Cobaltous oxide, Cobalt monoxide Công thức hóa học: CoO Xuất hiện: bột đen Xuất xứ: Bỉ, Trung Quốc ứng dụng phụ gia sơn men và các chất màu gốm sứ tinh chế...
Tên hoá học: Niken oxit Tên khác: Nickel (III) oxide, Nickel sesquioxide, nickel trioxide Nickel monoxide, Oxonickel, Nickel(II) oxide Công thức: Nickel (III) oxide - Ni2O3 Nickel(II) oxide - NiO Ngoại quan: Nickel (III) oxide - dạng bột màu đen Nickel(II) oxide - dạng bột màu...
Tên hóa học: Amoni clorua Công thức: NH4Cl Tên gọi khác: Ammonium muriate; salt ammoniac; salmiac; Amchlor; Darammon, Ammonium Chloride Ngoại quan: Có dạng tinh thể hoặc dạng hạt trắng, không màu, không mùi, vị mặn, có tính...
Tên hóa học: Amoni clorua Công thức: NH4Cl Tên gọi khác: Ammonium muriate; salt ammoniac; salmiac; Amchlor; Darammon, Ammonium Chloride Ngoại quan: Có dạng tinh thể hoặc dạng hạt trắng, không màu, không mùi, vị mặn, có tính...
Tên hoá học: Trisodium phosphate Tên khác: Sodium phosphate tribasic, Trinatri photphat, Natri photphat Công thức hoá học: Na3PO4 Ngoại quan: Dạng bột, màu trắng ngà. Quy cách : 25kg/ bao Xuất xứ: Trung Quốc Ứng dụng: Trisodium phosphate là chất làm...
Tên hóa học: Phosphorous acid Tên khác: phosphonic acid, Dihydroxyphosphine oxide, Dihydroxy(oxo)-λ5-phosphane, Dihydroxy-λ5-phosphanone, Orthophosphorous acid, Oxo-λ5-phosphanediol, Oxo-λ5-phosphonous acid Công thức: H3PO3 Ngoại quan: tính thể trắng. Xuất xứ: Trung Quốc Ứng dụng: Được sử dụng làm chất làm trắng làm trắng,...
Tên hóa học: Natri clorua Tên khác: Sodium chloride, common salt; halite; table salt; rock salt; muối tinh; Natri chlorua, Sodium chloric Công thức: NaCl Ngoại quan: dạng viên không màu, không mùi Quy cách: 25kg/ bao Xuất xứ: Ấn Độ Ứng dụng: • Ngoài...