Tất cả sản phẩm
Tên hóa học: Berberine hydrochloride Tên khác: berberine chloride, Berberine HCL, Benzo [g] -1,3-benzodioxolo [5,6-a] quinolizinium, 5,6-dihydro-9,10-dimethoxy-, clorua, 5,6-dihydro-9,10-dimethoxy-1,3-benzodioxolo [5,6-a] benzo [g] quinolizinium clorua (1: 1) Công thức: C20H18NO4.Cl.H2O, C20H18ClNO4•2H2O Ngoại quan: Bột màu vàng Đóng gói: 25kg/ thùng Xuất xứ:...
bột magie kim loại Tên hóa học: magie Tên khác: Magnesium metal Powder, Mg Powder , Magnesium Powder Công thức: Mg Ngoại quan: dạng bột kim loại màu trắng bạc Đóng gói: 250g – 50kg Xuất xứ: Trung Quốc Ứng dụng: Nó có...
Tên hóa học: Potassium silicate Tên khác: kali silicat, Potassium metasilicate, Liquid glass, Waterglass, thủy tinh lỏng Công thức: K2SiO3 Ngoại quan: tinh thể màu trắng Đóng gói: 25kg/ bao Xuất xứ: Ấn Độ, Trung Quốc Ứng dụng: Potassium silicate được sử...
Tên hóa học: Copper Acetate, Đồng axetat Tên khác: Tetra-μ2-acetatodiaquadicopper(II), Copper acetate, Venus copper, Copper diacetate, Cupric acetate basic, Copper ethanoic acide, Cupric diacetate, Neutral verdigris, Crystals of venus, Acetic acid, cupric salt, Copper di(acetate), Copper(II) acetate, Crystallized...
Tên hóa học: Beta naphthol Tên khác: Naphthalen-2-ol, 2-Hydroxynaphthalene; 2-Naphthalenol; beta-Naphthol; Naphth-2-ol Công thức: C10H8O, C10H7OH Ngoại quan: Tinh thể rắn không màu. Xuất xứ: Trung Quốc Đóng gói: 25kg/ bao ứng dụng: Naphthalen-2-ol là nguyên liệu thô của tổng hợp hữu...
Tên hóa học: Beta naphthol Tên khác: Naphthalen-2-ol, 2-Hydroxynaphthalene; 2-Naphthalenol; beta-Naphthol; Naphth-2-ol Công thức: C10H8O, C10H7OH Ngoại quan: Tinh thể rắn không màu. Xuất xứ: Trung Quốc Đóng gói: 25kg/ bao ứng dụng: Naphthalen-2-ol là nguyên liệu thô của tổng hợp hữu...
Tên hóa học: Sắt Oxide Công thức: Fe2O3 Tên khác: Iron(III) oxide, Ferric oxide, Hematite, ferric iron, red iron oxide, synthetic maghemite, colcothar, iron sesquioxide, Ferric Oxide Red Ngoại quan: dạng bột màu đỏ Xuất xứ: Trung Quốc Đóng gói:...
Tên hóa học: Sắt Oxide Công thức: Fe2O3 Tên khác: Iron(III) oxide, Ferric oxide, Hematite, ferric iron, red iron oxide, synthetic maghemite, colcothar, iron sesquioxide, Ferric Oxide Red Ngoại quan: dạng bột màu đỏ Xuất xứ: Trung Quốc Đóng gói:...
Tên hóa học: MOLYBDENUM TRIOXIDE Tên khác: Molybdenum anhydride, Molybdic anhydride, Molybdite, Molybdic trioxide Công thức: MoO3 Ngoại quan: dạng bột màu vàng hoặc xanh nhạt Đóng gói: 25kg/ bao Xuất xứ: Trung Quốc, Việt Nam ứng dụng: molybdenum trioxide được sử...
Tên hóa học: Calcium Lactate. Tên khác: canxi lactat, calcium 2-hydroxypropanoate, calcium lactate 5-hydrate, calcium lactate, 2-hydroxypropanoic acid, calcium salt pentahydrate Công thức phân tử: C6H10CaO6 Ngoại quan: Calcium Lactate ở dạng tinh thể màu trắng, tan nhiều...
Tên hóa học: kali axetat Tên khác: Potassium acetate, Potassium salt, E261 Công thức: CH3COOK Ngoại quan: tinh thể màu trắng Đóng gói: 25kg/ bao Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ Ứng dụng: Trong ngành Y, dược: Potassium Acetate được sử dụng để sản...
Tên hóa học: Canxi Clorua Tên khác: Calcium chloride, Calcium(II) chloride, calcium dichloride, E509 Công thức hóa học: CaCl2 Dạng: bột, vảy màu trắng Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: trung Quốc Ứng Dụng: – Bảo quản trái cây, chế biến thực phẩm… – Canxiclorua...

