bán Đồng axetat, Copper Acetate, Cupric acetate, Cu(CH3COO)2

Liên hệ

Tên hóa học: Copper Acetate, Đồng axetat
Tên khác: Tetra-μ2-acetatodiaquadicopper(II), Copper acetate, Venus copper, Copper diacetate, Cupric acetate basic, Copper ethanoic acide, Cupric diacetate, Neutral verdigris, Crystals of venus, Acetic acid, cupric salt, Copper di(acetate), Copper(II) acetate, Crystallized verdigris, Acetic acid copper(2+) salt, Copper(2+) acetate, Copper(2+) diacetate, Acetic acid copper
Công thức: C4H8CuO4, Cu(CH3COO)2
Ngoại quan: tinh thể màu xanh đậm
xuất xứ: Nhật bản, Trung Quốc
Ứng dụng:
Đồng (II) axetat dồi dào như chất xúc tác hoặc chất oxy hóa trong tổng hợp hữu cơ.
Đồng acetates của một số hình thức đã được sử dụng như thuốc diệt nấm và sắc tố màu xanh lá cây
Axit đồng được sử dụng làm thuốc thử để tổng hợp các hợp chất vô cơ và hữu cơ khác nhau.
Ngày nay, axetat đồng được sử dụng làm thuốc thử để tổng hợp các hợp chất vô cơ và hữu cơ khác nhau. Đồng acetate, giống như tất cả các hợp chất đồng, phát ra ánh sáng xanh lục trong ngọn lửa. Hoganit khoáng là một dạng tự nhiên của đồng (II) axetat.