Đồng Sunphat, Copper sulfate; copper sulphate, Cupric sulfate, CuSO4
Liên hệ
Tên hóa học: Đồng Sulphate
Công thức:CuSO4.5H2O
Hàm lượng: 25% Cu min
Tên gọi khác: Sunphat đồng; Copper sulfate; Cupric sulfate, Blue vitriol (pentahydrate), Bluestone (pentahydrate), Bonattite (trihydrate mineral), Boothite (heptahydrate mineral), Chalcanthite (pentahydrate mineral), Chalcocyanite (mineral)
Ngoại quan: dạng hạt màu xanh
xuất xứ: Đài Loan, Việt
Đóng gói: 25kg/bao
Ứng dụng:
- Được ứng dụng rộng rãi trong in vải và dệt nhuộm, tạo màu xanh lam và xanh lục khi nhuộm.
- Trong Nông Nghiệp: CuSO4 có thành phần được dùng trong thuốc trừ sâu, thuốc kháng sinh, chất khử trùng.
- Dùng thuộc da, xi mạ, sản xuất pin, chạm khắc bằng điện.
- Dùng trong ngành sản xuất thức ăn gia súc, phân bón và dùng làm chất xúc tác.
- Ngoài ra, Đồng Sulphate Pentahydrate cũng được dùng nhiều trong ngành công nghiệp lọc kim loại và sơn tàu thuyền.