bán Polyethylene glycol, PEG 400, PEG 600, polyoxyethylene, Aquaffin

Liên hệ

Polyethylen Glycol - PEG

Công thức: H-(O-CH2-CH2)n-OH

Tên Hóa học: a-Hydro-w-hydroxypoly(oxy-1,2-ethanediyl)
Tên gọi khác: macrogol; PEG, Polyoxyethlene; Aquaffin; Nycoline; alpha-thủy omega-hydroxypoly (oxy-1,2-ethanediyl); polyethylen glycol; Poly Ethylene Oxide, polyglycol; 1,2-ethanediol Ehoxylated; Polyoxyethylene ether; Poly (ethylene glycol);
polyethylene glycol, PEG 400, 600, polyethylene glycol 400, peg 600, POLYETHYLENE GLYCOL 400 -600, PEG

Đóng gói: Net 225kg/phuy
Xuất xứ: Indonesia

Tính chất: Chất lỏng trong, nhớt hoặc ở dạng rắn màu trắng, tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ khác. Tan nhiều trong hydrocacbon thơm và ít hơn trong hydrocacbon béo.

Dẫn xuất: Polyethylene glycol 400(PEG 400)

Tính chất:

Nhớt, hút ẩm nhẹ, thoảng có mùi đặc trưng.

Khối lượng mol trung bình: 380 - 420

Điểm nóng chảy: mp 4-8°; tỷ trọng: d2525 1.128; độ nhớt (210°F): 7.3 cSt

Liều lượng gây độc: đường miệng: 30 ml/kg trên chuột (Bartsch)

Dẫn xuất: Polyethylene glycol 600 (PEG 600)

Tính chất:

Nhớt, hút ẩm nhẹ, thoảng có mùi đặc trưng.

Khối lượng mol trung bình: 570 - 630

Điểm nóng chảy: mp 20-25°; tỷ trọng: d2525 1.128; độ nhớt (210°F): 10.5 cSt

Ứng dụng:

Dược phẩm (thuốc mỡ, tá dược ...)

Chất bôi trơn tan trong nước dùng cho khuôn đúc cao su, sợi dệt, đúc kim loại.

Dùng trong thực phẩm và bao bì thực phẩm, mỹ phẩm.

Dùng làm pha tĩnh trong sắc ký khí.

Ngoài ra còn sử dụng tron sơn nước, lớp phủ lên giấy, nước xi bóng và sản xuất đồ gốm.