nhôm Kali sunphat, phèn chua, Aluminium potassium sulfate, KAl(SO4)2

Liên hệ

Tên hóa hoc: Potassium aluminium sulfate

Tên khác: Aluminium potassium sulfate dodecahydrate, Potassium alum, Potash alum, Alum-(K), phitkari, phèn chua

Công thức: KAl(SO4)2·12H2O

Ngoại quan: Tinh thể trắng.

Xuất xứ: việt nam

Ứng dụng:

Là chất keo tụ của nước đục, làm sạch nước.

Là tác nhân kích cỡ trong công nghiệp chế tạo giấy, cải thiện cường độ giấy chống nước.

Như các chất khử trùng, chất bôi trơn.

phụ gia thực phẩm: lên men thực phẩm, chế biến bún, thủy sản muối, chất bảo quản thực phẩm và phụ gia.

Ngành dược phẩm như chất bảo quản, làm se, làm se. Có thể dùng làm thuốc khô, có thể dùng làm thuốc giảm huyết áp hội tụ tại chỗ, với một dung dịch dung dịch nước nhất định, và có thể dùng để ngăn ngừa viêm da gạo, Được làm bằng hydroxit nhôm, có thể dùng làm thuốc chống dạ dày, trộn với thức ăn gia súc, được sử dụng để phòng bệnh và chữa bệnh gia súc.