Kali dicromat, Potassium Dichromate, K2Cr2O7

Liên hệ

Tên hóa học: kali dicromat
Công thức: K2Cr2O7
Tên gọi khác:
Potassium Dichromate, Potassium dichromate (VI); Potassium bichromate; Kaliumdichromat; Dicromato de potasio; Dichromate de potassium; Bichromate of potash; Dichromic acid, dipotassium salt; Ddipotassium Dichromate; Chromic acid, dipotassium salt; Iopezite; Kali Dichromate
Kali Dichromate
Mô tả: dạng bột màu vàng tới đỏ
Đóng gói: 25kg/bao
Xuất xứ: China.
Ứng dụng
Potassium dichromates được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các hợp chất có chứa chrome, như acid chromic... Dichromate còn là một tác nhân oxy hóa mạnh được tìm thấy trong các ứng dụng sau:
* Trong thuộc da và in lụa
* Trong sơn tĩnh điện.
* Trong sản xuất pháo hoa và chất nổ.
* Là chất tạo màu.
* Trong bảo quản gỗ.
* Trong bảo quản kim loại và chất chống ăn mòn.