natri sunphit, sodium sulphite, Sodium sulfite anhydrous, Na2SO3 khan

Liên hệ

Tên hóa học: natri sunphit, Sodium sulfite

Công thức phân tử: Na2SO3

Tên gọi khác:

sodium sulphite, Sodium sulfite anhydrous; disodium sulfite; Natrii Sulphis; Natrium Sulfurosum; Natriumsulfit; sulfurous acid, disodium salt; exsiccated sodium sulfite; Sodium sulfite (2:1); Sulfurous acid, sodium salt, Hypo clear, E221

Mô tả: dạng bột hoặc tinh thể trắng

Quy cách: 25 kg/bao

Xuất xứ: Italia; Thái Lan.

Ứng dụng:

Natri sulfite được dùng trong công nghiệp sản xuất giấy và bột giấy; là tác nhân loại oxy dư trong xử lý nước, chống oxy hóa thuốc tráng phim ảnh. Ngoài ra còn được sử dụng làm trong công nghiệp dệt may (là tác nhân loại sulfur và chlor) và da thuộc.

Dùng trong sản xuất hóa chất (tác nhân sulfo hóa và sulfomethyl hóa), sản xuất Natri thiosulfate.

Ngoài ra còn có các ứng dụng khác: chất dùng trong hồ tuyển nổi (xử lý nước thải), phụ gia thực phẩm, làm chất nhuộm, chất tẩy. Dùng tinh sạch, phân tách aldehyde và ketone.