bán Sulfadimidine, sulfadimerazine, sulfadimezine, C12H14N4O2S
Liên hệ
Tên hóa học: Sulfadimidine
Tên khác: sulfamethazine, 4-amino-N-(4,6-dimethylpyrimidin-2-yl)benzenesulfonamide, sulfadimerazine, sulfadimezine, và sulphadimethylpyrimidine, Sulphamezathine, Sulfamethazine, (p-Aminobenzolsulfonyl)-2-amino-4,6-dimethylpyrimidin; 2-(4-Aminobenzenesulfonamido)-4,6-dimethylpyrimidine; 4,6-Dimethyl-2-sulfanilamidopyrimidine; 4-Amino-N-(2,6-dimethyl-2-pyrimidinyl)ben-zenesulfonamide; 4-amino-n-(4,6-dimethyl-2-pyrimidinyl)-benzenesulfonamid; 4-amino-N-(4,6-dimethyl-2-pyrimidinyl)-Benzensulfonamide; 4-amino-N-(4,6-dimethyl-2-pyrimiidinyl)benzenesulfonamide; 6-(4’-aminobenzol-sulfonamido)-2,4-dimethylpyrimidin
Công thức: C12H14N4O2S
Ngoại quan: dạng bột màu trắng hoặc hơi vàng.
Đóng gói: 25kg/ thùng
Xuất xứ: Trung Quốc
Ứng dụng:
Sulfamethazine là một tác nhân chống nhiễm trùng sulfanilamide. Nó có phổ kháng khuẩn tương tự như các sulfonamid khác.
Sulfadimidine là một kháng sinh sulfonamide được sử dụng trong ngành chăn nuôi, ngành thủy sản, thú y…
Sulfadimidine là thuốc kháng sinh chống viêm cho tụ cầu, liên cầu, phế cầu khuẩn và nhiễm trùng màng não cầu khuẩn.
Sulfadiazine giúp loại bỏ vi khuẩn gây nhiễm trùng bằng cách ngăn chặn việc sản xuất của axit folic bên trong tế bào vi khuẩn, và thường được sử dụng để điều trị nhiễm trùng…